30/01/2021 (22:52:40)
Tối 30/1, tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia (Hà Nội), ngay sau khi hoàn thành kiểm phiếu, Đại hội XIII của Đảng công bố danh sách các đại biểu trúng cử vào Ban Chấp hành Trung ương.
Tối 30/1, Ban Kiểm phiếu đã báo cáo kết quả bầu cử và công bố danh sách 200 người vào Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII, gồm 180 ủy viên chính thức và 20 ủy viên dự khuyết.
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ |
1 | Dương văn an | 1971 | Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận |
2 | Chu ngọc anh | 1965 | Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
3 | Nguyễn doãn anh | 1967 | Tư lệnh Quân khu 4 |
4 | Nguyễn hoàng anh | 1963 | Chủ tịch Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp |
5 | nguyễn thúy anh | 1963 | Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội |
6 | trần tuấn anh | 1964 | Bộ trưởng Công Thương |
7 | Nguyễn hòa bình | 1958 | Chánh án TAND Tối cao |
8 | Dương thanh bình | 1961 | Trưởng ban Dân nguyện thuộc Ủy ban TVQH |
9 | Đỗ thanh bình | 1967 | Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang |
10 | bùi minh châu | 1961 | Bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ |
11 | lê tiến châu | 1969 | Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang |
12 | đỗ văn chiến | 1962 | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
13 | hoàng xuân chiến | 1961 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
14 | hoành duy chinh | 1968 | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn |
15 | mai văn chính | 1961 | Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương |
16 | phạm minh chính | 1958 | Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
17 | nguyễn tân cương | 1966 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
18 | bùi văn cường | 1965 | Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk |
19 | lương cường | 1957 | Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐND Việt Nam |
20 | ngô chí cường | 1967 | Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh |
21 | nguyễn mạnh cường | 1973 | Phó ban Đối ngoại Trung ương |
22 | Nguyễn phú cường | 1967 | Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai |
23 | Phan Việt cường | 1963 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam |
24 | trần quốc cường | 1961 | Phó trưởng ban Nội chính Trung ương |
25 | nguyễn văn danh | 1962 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Tiền Giang |
26 | Nguyễn hồng diên | 1965 | Phó trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
27 | đào ngọc dung | 1962 | Bộ trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội |
28 | đinh tiến dũng | 1961 | Bộ trưởng Tài chính |
29 | hoàng trung dũng | 1971 | Bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh |
30 | hồ quốc dũng | 1966 | Bí thư Tỉnh ủy Bình Định |
31 | nguyễn chí dũng | 1960 | Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư |
32 | võ văn dũng | 1960 | Phó trưởng ban Thường trực Ban Nội chính Trung ương |
33 | đỗ đức duy | 1970 | Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái |
34 | nguyễn quang dương | 1962 | Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương |
35 | phạm đại dương | 1974 | Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên |
36 | vũ đức đam | 1964 | Phó thủ tướng |
37 | huỳnh thành đạt | 1962 | Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ |
38 | nguyễn khắc định | 1964 | Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa |
39 | Nguyễn quốc đoàn | 1975 | Phó bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên - Huế |
40 | Lương quốc đoàn | 1970 | Phó chủ tịch Hội Nông dân |
41 | nguyễn hữu đông | 1972 | Bí thư Tỉnh ủy Sơn La |
42 | nguyễn văn được | 1968 | Bí thư Tỉnh ủy Long An |
43 | nguyễn văn gấu | 1967 | Chính ủy Quân khu 9 |
44 | phan văn giang | 1960 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tổng tham mưu trưởng QĐND Việt Nam |
45 | nguyễn thị thu hà | 1970 | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình |
46 | Trần Hồng Hà | 1963 | Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường |
47 | vũ hải hà | 1969 | Phó chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại |
48 | lê khánh hải | 1966 | Phó chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
49 | ngô đông hải | 1970 | Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình |
50 | nguyễn đức hải | 1961 | Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách |
51 | nguyễn thanh hải | 1970 | Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên |
52 | nguyễn tiến hải | 1965 | Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau |
53 | nguyễn văn hiền | 1967 | Phó tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân chủng Phòng không - Không quân |
54 | Nguyễn sỹ hiệp | 1974 | Phó chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
55 | bùi thị minh hoài | 1965 | Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
56 | lê minh hoan | 1961 | Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
57 | nguyễn thị hồng | 1968 | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
58 | đoàn minh huấn | 1971 | Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản |
59 | vương đình huệ | 1957 | Bí thư Thành ủy Hà Nội |
60 | Nguyễn mạnh hùng | 1962 | Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông |
61 | lê quốc hùng | 1966 | Thứ trưởng Bộ Công an |
62 | lữ văn hùng | 1961 | Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu |
63 | nguyễn văn hùng | 1964 | Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
64 | nguyễn văn hùng | 1961 | Thứ trưởng Bộ Văn hóa |
65 | lê quang huy | 1966 | Phó chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường |
66 | đỗ trọng hưng | 1971 | Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa |
67 | lê minh hưng | 1970 | Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
68 | trần tiến hưng | 1976 | Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh |
69 | Điểu K'ré | 1968 | Phó ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương |
70 | y thanh hà niê kđăm | 1973 | Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương |
71 | lê minh khái | 1964 | Tổng Thanh tra Chính phủ |
72 | Nguyễn đình khang | 1967 | Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
73 | đặng quốc khánh | 1976 | Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang |
74 | trần việt khoa | 1965 | Giám đốc Học viện Quốc phòng |
75 | nguyễn xuân ký | 1976 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh |
76 | đào hồng lan | 1971 | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh |
77 | hoàng Thị Thúy Lan | 1966 | Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
78 | chẩu văn lâm | 1967 | Bí thư Tỉnh ủy Tuyên Quang |
79 | tô lâm | 1957 | Bộ trưởng Công an |
80 | hầu a lềnh | 1973 | Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam |
81 | Nguyễn hồng lĩnh | 1964 | Phó trưởng ban Dân vận Trung ương |
82 | lê thành long | 1963 | Bộ trưởng Tư pháp |
83 | nguyễn thanh long | 1966 | Bộ trưởng Y tế |
84 | Nguyễn văn lợi | 1961 | Bí thư Tỉnh ủy Bình Phước |
85 | võ minh lương | 1963 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
86 | Lê trường lưu | 1963 | Bí thư Tỉnh ủy Thừa - Thiên Huế |
87 | trương thị mai | 1958 | Trưởng ban Dân vận Trung ương |
88 | phan văn mãi | 1973 | Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre |
89 | lê quang mạnh | 1974 | Bí thư Tỉnh ủy Cần Thơ |
90 | lâm văn mẫn | 1970 | Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng |
91 | trần thanh mẫn | 1962 | Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam |
92 | châu văn minh | 1961 | Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
93 | lê quốc minh | 1969 | Phó tổng giám đốc TTXVN |
94 | phạm bình minh | 1959 | Phó thủ tướng kiêm Bộ trưởng Ngoại giao |
95 | Trần Hồng minh | 1967 | Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
96 | lại xuân môn | 1963 | Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng |
97 | giàng páo mỷ | 1963 | Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu |
98 | phạm hoài nam | 1967 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
99 | trần văn nam | 1963 | Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương |
100 | nguyễn văn nên | 1957 | Bí thư Thành ủy TP.HCM |
101 | Hà thị nga | 1969 | Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
102 | lê thị nga | 1964 | Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp |
103 | nguyễn thanh nghị | 1976 | Thứ trưởng Bộ Xây dựng |
104 | Nguyễn hữu nghĩa | 1972 | Phó trưởng ban Kinh tế Trung ương |
105 | nguyễn trọng nghĩa | 1962 | Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐND Việt Nam |
106 | bùi văn nghiêm | 1966 | Chủ tịch HĐND tỉnh Vĩnh Long |
107 | trần thanh nghiêm | 1970 | Tư lệnh Quân chủng Hải quân |
108 | nguyễn duy ngọc | 1964 | Thứ trưởng Bộ Công an |
109 | nguyễn quang ngọc | 1968 | Tư lệnh Quân khu 3 |
110 | thái đại ngọc | 1966 | Tư lệnh Quân khu 5 |
111 | hồ văn niên | 1975 | Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai |
112 | Nguyễn hải ninh | 1976 | Phó chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
113 | đặng xuân phong | 1972 | Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai |
114 | đoàn hồng phong | 1963 | Bí thư Tỉnh ủy Nam Định |
115 | lê quốc phong | 1978 | Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp |
116 | Nguyễn thành phong | 1962 | Chủ tịch UBND TP.HCM |
117 | hồ đức phớc | 1963 | Tổng Kiểm toán Nhà nước |
118 | nguyễn xuân phúc | 1954 | Thủ tướng |
119 | trần quang phương | 1961 | Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
120 | hoàng đăng quang | 1961 | Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương |
121 | bùi nhật quang | 1975 | Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
122 | Lê hồng quang | 1968 | Phó chánh án Thường trực TAND Tối cao |
123 | lê ngọc quang | 1974 | Phó tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam |
124 | lương tam quang | 1965 | Thứ trưởng Bộ Công an |
125 | trần lưu quang | 1967 | Phó bí thư Thường trực Thành ủy TP.HCM |
126 | vũ hải quân | 1974 | Giám đốc Đại học Quốc gia TP.HCM |
127 | trần đức quận | 1967 | Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng |
128 | nguyễn văn quảng | 1969 | Bí thư Thành ủy Đà Nẵng |
129 | thái thanh quý | 1976 | Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An |
130 | trịnh văn quyết | 1966 | Chính ủy Quân khu 2 |
131 | trần văn rón | 1961 | Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long |
132 | vũ hải sản | 1961 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
133 | Nguyễn kim sơn | 1966 | Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội |
134 | bùi thanh sơn | 1962 | Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao |
135 | trần văn sơn | 1961 | Phó chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
136 | đỗ tiến sỹ | 1965 | Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên |
137 | lê đức thái | 1967 | Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
138 | Nguyễn hồng thái | 1969 | Tư lệnh Quân khu 1 |
139 | dương văn thái | 1970 | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang |
140 | nguyễn đức thanh | 1972 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Ninh Thuận |
141 | vũ hồng thanh | 1961 | Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
142 | Nguyễn thị thanh | 1967 | Trưởng ban Dân nguyện; Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương |
143 | phạm viết thanh | 1962 | Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu |
144 | Trần sỹ thanh | 1971 | Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
145 | Lê văn thành | 1962 | Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND TP Hải Phong |
146 | nghiêm xuân thành | 1969 | Chủ tịch HĐQT Vietcombank |
147 | phạm xuân thăng | 1966 | Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương |
148 | huỳnh chiến thắng | 1965 | Phó tổng Tham mưu trưởng QĐND Việt Nam |
149 | vũ đại thắng | 1975 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình |
150 | trần đức thắng | 1973 | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
151 | phạm tất thắng | 1970 | Phó chủ nhiệm Ủy ban VH-GD-TN-TN-NĐ của Quốc hội |
152 | nguyễn trường thắng | 1970 | Tư lệnh Quân khu 7 |
153 | Nguyễn Xuân Thắng | 1957 | Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
154 | nguyễn văn thắng | 1973 | Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên |
155 | nguyễn thành tâm | 1974 | Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh |
156 | nguyễn văn thể | 1966 | Bộ trưởng Giao thông Vận tải |
157 | lê đức thọ | 1970 | Chủ tịch HĐQT Viettinbank |
158 | võ văn thưởng | 1970 | Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
159 | lê thị thủy | 1964 | Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam |
160 | trần quốc tỏ | 1962 | Thứ trưởng Bộ Công an |
161 | lê tấn tới | 1969 | Thứ trưởng Bộ Công an |
162 | phạm thị thanh trà | 1964 | Thứ trưởng Bộ Nội vụ kiêm Phó ban Tổ chức Trung ương |
163 | Phan đình trạc | 1958 | Trưởng ban Nội chính Trung ương |
164 | dương văn trang | 1961 | Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum |
165 | lê minh trí | 1960 | Viện trưởng VKSND Tối cao |
166 | nguyễn phú trọng | 1944 | Tổng bí thư, Chủ tịch nước Cộng hòa XHCN Việt Nam |
167 | lê hoài trung | 1961 | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
168 | nguyễn đình trung | 1973 | Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông |
169 | trần cẩm tú | 1962 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
170 | ngô văn tuấn | 1971 | Bí thư Tỉnh ủy Hòa Bình |
171 | nguyễn anh tuấn | 1979 | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
172 | phạm gia túc | 1965 | Phó trưởng ban Nội chính Trung ương |
173 | lê quang tùng | 1971 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị |
174 | hoàng thanh tùng | 1966 | Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội |
175 | nguyễn thị tuyến | 1971 | Phó bí thư Thường trực Thành ủy Hà Nội |
176 | bùi thị quỳnh vân | 1974 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi |
177 | huỳnh tấn việt | 1962 | Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương |
178 | Nguyễn Đắc vinh | 1972 | Phó chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
179 | lê huy vịnh | 1961 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
180 | võ thị ánh xuân | 1970 | Bí thư Tỉnh ủy An Giang |
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ |
1 | Nguyễn Hoài Anh | 1977 | Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND Bình Thuận |
2 | Lê Hải Bình | 1977 | Phó ban chuyên trách BCĐ Công tác thông tin đối ngoại - Ban Tuyên giáo Trung ương |
3 | Võ Chí Công | n/a | Phó ban Thường trực Ban Tổ chức Tỉnh ủy Sóc Trăng |
4 | Bùi Thế Duy | 1978 | Thứ trưởng Bộ KHCN |
5 | Vũ Mạnh Hà | n/a | Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Hoàng Su phì, tỉnh Hà Giang |
6 | Nguyễn Long Hải | 1976 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
7 | Tôn Ngọc Hạnh | 1980 | Bí thư Thành ủy Đồng Xoài, Bình Phước |
8 | Nguyễn Văn Hiếu | 1976 | Bí thư Thành ủy TP Thủ Đức |
9 | U Huấn | 1980 | Trưởng ban Nội chính Tỉnh ủy Kon Tum |
10 | Trịnh Việt Hùng | 1977 | Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên |
11 | Bùi Quang Huy | 1977 | Bí thư Trung ương Đoàn TNCS HCM |
12 | Nguyễn Phi Long | 1976 | Phó chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
13 | Hồ Văn Mừng | 1977 | Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Khánh Hòa |
14 | Phan Như Nguyện | 1976 | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó chủ tịch HĐND tỉnh Bạc Liêu |
15 | Y Vinh Tor | 1976 | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thị ủy Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk |
16 | Lương Nguyễn Minh Triết | 1976 | Chủ tịch HĐND Đà Nẵng |
17 | Vương QuốC Tuấn | 1977 | Phó chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh |
18 | Mùa A Vàng | 1983 | Bí thư Huyện ủy Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên |
19 | Huỳnh Quốc Việt | n/a | Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy Cà Mau |
20 | Nguyễn Minh Vũ | 1976 | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
Hoài Thu - Nguyễn Hưng
Theo: NEWS.ZING.VN |